Du học Hà Lan mang lại rất nhiều cơ hội học bổng giá trị cao, giúp sinh viên giải quyết bài toán ngân sách. Học bổng du học Hà Lan gồm học bổng từ chính phủ, các tổ chức và trường đại học Hà Lan, được trao dựa trên thành tích của ứng viên. Học bổng du học Hà Lan nhằm thu hút những tài năng trong các lĩnh vực, thúc đẩy sự phát triển bền vững và toàn diện của nguồn nhân lực ở các quốc gia.
Các trường đại học Hà Lan có hai kỳ nhập học chính vào tháng 2 (kỳ xuân) và tháng 9 (kỳ thu). Các chương trình học bổng có thể được áp dụng khác nhau tùy kỳ khai giảng và khóa học.
Điều kiện cơ bản để đăng ký học bổng du học Hà Lan
Việc nộp đơn học bổng thường được tiến hành song song với quá trình đăng ký khóa học tại trường đại học Hà Lan mà bạn mong muốn. Tiêu chí xét chọn có thể thay đổi và khác nhau giữa các chương trình học, các trường. Mức độ cạnh tranh tùy thuộc vào số lượng và chất lượng ứng viên nộp đơn học bổng. Hồ sơ đăng ký học bổng cần đáp ứng các yêu cầu tối thiểu gồm:
- IELTS 6.5 – 7.0
- GPA 7.0 – 8.0
- GMAT / GRE 600 tùy trường
- CV
- Thư giới thiệu
- Motivation letter
- Một số chương trình thạc sĩ yêu cầu ứng viên có một hoặc vài năm kinh nghiệm làm việc trong cùng lĩnh vực
- Một số trường yêu cầu ứng viên thực hiện video giới thiệu bản thân
Các loại học bổng du học Hà Lan phổ biến dành cho sinh viên quốc tế
1/ NL Scholarship
NL Scholarship có tên gọi cũ là Holland Scholarship. Học bổng này dành cho sinh viên đến từ các quốc gia ngoài Khu vực Kinh tế châu Âu (EEA) đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tại Hà Lan. Học bổng được tài trợ bởi Bộ Giáo dục, Văn hóa và Khoa học Hà Lan với sự hợp tác thực hiện của phần lớn các trường đại học Hà Lan.
NL Scholarship trị giá 5000 EUR, tuy nhiên một số trường có thể cấp học bổng đến 10.000 EUR hoặc 15.000 EUR. Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên, tùy vào mỗi trường sinh viên cũng có thể gia hạn học bổng dựa trên kết quả học tập.
Hạn nộp đơn: Ngày 1/2 hoặc 1/5 (tùy trường)
2/ Orange Knowledge Programme (OKP)
Orange Knowledge Programme trước kia được gọi là Netherlands Fellowship Programme (NFP), đây là một chương trình phát triển toàn cầu của Hà Lan. Chương trình do Bộ Ngoại giao Hà Lan tài trợ, cung cấp học bổng cho các khóa học ngắn hạn (2 – 12 tháng) và các chương trình thạc sĩ (12 – 24 tháng). Học bổng hướng tới sự phát triển bền vững thông qua việc nâng cao năng lực và kiến thức của các cá nhân và tổ chức. Học bổng áp dụng cho một số khóa học và cho sinh viên đến từ một số quốc gia, trong đó có Việt Nam.
Giá trị học bổng bao gồm học phí, sinh hoạt phí, đi lại, bảo hiểm, lệ phí visa… Thời gian hiệu lực là từ hiữa năm 2017 đến giữa năm 2024, hiện chưa có thông tin mới về OKP sau khoảng thời gian này.
3/ Học bổng tài năng của các trường đại học Hà Lan
Mỗi trường đại học Hà Lan đều có các chương trình học bổng riêng với giá trị đa dạng, từ 500 Euro đến vài chục ngàn Euro. Học bổng có thể được cấp một lần hoặc nhiều lần trong suốt quá trình học tập tại trường. Học bổng dành cho sinh viên năm 1 và / hoặc từ năm 2 trở đi, có thể được cấp song song hoặc tách biệt với các loại học bổng nêu trên.
Tiêu chí xét chọn cho học bổng tài năng của các trường đại học Hà Lan dựa trên thành tích học tập của sinh viên, khả năng sáng tạo, thể hiện sự vượt trội trong một yêu cầu đặc biệt nào đó… Học bổng có thể được Ủy ban học thuật của trường xét tự động dựa trên kết quả học tập sau từng năm của sinh viên hoặc dựa trên đơn đăng ký của sinh viên.
Tổng hợp học bổng của một số trường đại học Hà Lan cho năm học 2025
1/ Đại học KHUD Amsterdam
Học phí: 10.000 – 11.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | – Cử nhân: Thời trang, Kinh doanh quốc tế, Vật lý trị liệu, Nghiên cứu thể thao | Đáp ứng yêu cầu nhập học của chương trình bạn muốn học |
Amsterdam Talent Scholarship (ATS) | 50% học phí | Áp dụng cho năm 2 trở đi | Hoàn thành 60 ECTS trong năm trước ngày 31/8 với GPA tối thiểu 7.0 Deadline: Ngày 31/12 |
2/ Đại học KHUD Breda
Học phí: 12.850 – 16.950 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
BUAS Bachelor Scholarship | 3000 EUR cho năm 1 1.500 EUR từ năm 2 | Cử nhân |
Deadline: Ngày 1/5 |
NL Scholarship | 5000 EUR | Cử nhân |
Deadline: Ngày 1/5 |
NL Scholarship | 2.500 EUR | Cử nhân | Sinh viên Breda muốn thực tập hoặc học trao đổi tại một nước không thuộc EER |
Campsite Industry Scholarships | 5000 EUR | Thạc sĩ Sustainable Outdoor Hospitality Management |
Deadline: Ngày 1/8 |
3/ Đại học KHUD Fontys
Học phí: 8.140 – 11.850 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | – Cử nhân: Sáng tạo khái niệm & Nghiên cứu xu hướng, Quản lý marketing – Khái niệm kinh doanh kỹ thuật số, Nghệ thuật nhảy múa trong bối cảnh – Thạc sĩ: Kiến trúc, Đô thị học, Không gian công cộng cho việc trình diễn Áp dụng cho năm 1 | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình học Deadline: Ngày 1/5 |
4/ Đại học KHUD HAN
Học phí: 8.750 – 10.270 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
HAN NL Scholarship | Năm 1: 5000 EUR Từ năm 2: 2.500 EUR/năm | Cử nhân Áp dụng từ năm 1 |
Deadline: |
Honors Scholarship | 2.500 EUR/năm | Cử nhân |
|
HAN NL Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ Áp dụng cho năm 1 | Đáp ứng yêu cầu nhập học của HAN, tối thiểu IELTS 6.5 (hoặc TOEFL iBT 90) Deadline:
|
Honors Scholarship | 2.500 EUR | Thạc sĩ | Học bổng được xét tự động, dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt sau học kỳ 1 |
5/ Đại học KHUD Hanze
Học phí: 9.049 – 9.750 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ:
Áp dụng cho năm 1 | Sinh viên trúng tuyển sẽ nhận được lời mời nộp đơn học bổng Deadline: Ngày 31/5 |
Hanze Scholarship | 10.000 EUR | ||
Hanze Scholarship | 10.000 EUR | Thạc sĩ:
Áp dụng cho năm 2 |
|
Hanze Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ:
Áp dụng cho năm 2 |
|
Hanze Minerva Scholarship | 2.500 EUR/năm | Cử nhân của Minerva Art Academy: Thiết kế, Mỹ thuật |
Deadline: Ngày 1/6 |
Hanze Music Scholarship | 5.549 EUR | Chương trình của Prince Claus Conservatoire – Cử nhân: Nhạc cổ điển, Soạn nhạc & Sản xuất âm nhạc, Jazz – Thạc sĩ: Nhạc cổ điển, Khán giả mới và Thực hành đổi mới, Nhạc Jazz New York | Deadline: Ngày 9/6 |
Hanze Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ:
Áp dụng cho năm 2 | Sinh viên đã nhận NL Scholarship năm 1 |
Hanze Scholarship | 2.500 EUR | Thạc sĩ:
Áp dụng cho năm 2 | Sinh viên đã nhận NL Scholarship năm 1 |
6/ Đại học KHUD HZ
Học phí: 9.290 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Cử nhân, thạc sĩ |
Deadline: Ngày 1/5 |
Rotary Scholarship | 2000 EUR | – Cử nhân: Quản lý nước, Kỹ thuật xây dựng – Thạc sĩ: Phát triển đồng bằng sông | Hồ sơ học bổng gồm CV + bài luận thể hiện mong muốn góp phần giải quyết các thách thức liên quan đến nước ở quê hương mình sau khi học xong, sự quan tâm đến các Mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc, lý do học bổng này là khoản hỗ trợ tài chính lớn Deadline: Ngày 1/5 |
Mobility Rrants Scholarships
| Sinh viên đang học tại HZ, sẽ học tập hoặc thực tập bên ngoài Hà Lan
|
7/ Đại học KHUD Inholland
Học phí: 9.732 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐIỀU KIỆN |
Knowledge Grant | Năm 1: 2.500 EUR Năm 2: 1000 EUR Năm 3: 1000 EUR |
Deadline: Ngày 31/8 |
8/ Đại học KHUD NHL Stenden
Học phí: 9.730 – 11.995 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Cử nhân Áp dụng cho năm 1 | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình, tối thiểu IELTS 6.5 Deadline: Ngày 30/4 |
Excellency Scholarship | 2000 EUR/năm | Áp dụng từ năm 2 |
Deadline:
|
9/ Đại học KHUD Rotterdam
Học phí: 10.030 – 12.676 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | – Cử nhân: Thiết kế đồ họa, Thiết kế chuyển đổi lối sống, Quảng cáo, Hoạt hình, Hình minh họa, Thiết kế nghe nhìn, Thiết kế thời trang, Thiết kế sản phẩm, Thiết kế không gian, Mỹ thuật, Nhiếp ảnh – Thạc sĩ: Mỹ thuật, Kiến trúc nội thất: Nghiên cứu và thiết kế, Thiết kế phương tiện: Dựa trên ống kính, Thiết kế truyền thông: Xuất bản thử nghiệm | Deadline: Ngày 1/5 |
10/ Đại học KHUD Saxion
Học phí: 8.600 – 15.400 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | – Tất cả chương trình cử nhân – Thạc sĩ: Công nghệ nano ứng dụng, Phát triển dệt may đổi mới, Kỹ thuật hệ thống robot, Kỹ thuật phần mềm ICT Áp dụng cho năm 1 |
Deadline: Ngày 1/5 |
Saxion Talent Scholarship | 2.500 EUR | Cử nhân Áp dụng cho năm 1 | Tối thiểu GPA 70%, IELTS 6.0 Deadline: Ngày 1/5 |
Saxion Excellence Scholarship | 2.500 EUR | Cử nhân Áp dụng từ năm 2 | Dựa trên thành tích học tập Deadline: Ngày 30/9 |
11/ Đại học KHUD The Hague
Học phí: 9.889 – 21.995 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Cử nhân | Hồ sơ học bổng gồm bài luận theo chủ đề hàng năm Deadline: Ngày 20/5 |
World Citizen Talent Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ |
Deadline: Ngày 31/3 |
12/ Tio Business School
Học phí: 23.950 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
Tio Super Talent Scholarship | 11.975 EUR | Có thể xin học bổng này hàng năm |
Deadline: |
Tio Talent Scholarship | 5.987,5 EUR | Có thể xin học bổng này hàng năm |
Deadline:
|
13/ Đại học KHUD Utrecht
Học phí: 10.092 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Cử nhân Áp dụng cho năm 1 | Dựa trên kết quả học tập, motivation letter Deadline: Ngày 1/5 |
HU Talent Scholarship | 3000 EUR | Cử nhân Áp dụng từ năm 2 | Dựa trên kết quả học tập, hoàn thành ít nhất 50 ECTS mỗi năm Deadline: Ngày 1/9 |
14/ Đại học KHUD Van Hall Larenstein
Học phí: 8.295 – 13.750 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Cử nhân Áp dụng cho năm 1 | Kết quả học tập xuất sắc, tối thiểu IELTS 6.5 (không band nào dưới 5.5) Deadline: Ngày 1/6 |
15/ Đại học KHUD Wittenborg
Học phí: 9.800 – 12.200 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Cử nhân, thạc sĩ Áp dụng cho năm 1 |
|
Wittenborg MBA Scholarships | 5000 EUR | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh tất cả chuyên ngành Áp dụng cho năm 1 |
|
Wittenborg Platinum Award | 5000 EUR | Áp dụng từ năm 2 |
|
Wittenborg Graduate Fund | 5000 EUR | Thạc sĩ MBM hoặc MBA | Được trao tự động cho các cựu sinh viên Wittenborg muốn tiếp tục học lấy bằng thạc sĩ tại trường |
Family Support Scholarship | 15% học phí | Cử nhân | Dành cho toàn bộ chương trình học với các anh chị em ruột học tập cùng thời gian tại Wittenborg |
Tech Women Master Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ |
|
16/ Đại học KHUD Zuyd
Học phí: 9.600 – 13.100 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL – Zuyd Excellence Scholarship | 5000 EUR | Chương trình:
Áp dụng cho năm 1 |
Deadline: Ngày 1/5 |
Zuyd Excellence Scholarship | 3.600 EUR/năm | Chương trình:
Áp dụng từ năm 2 |
Deadline:
|
17/ Academy of Theatre and Dance – Đại học Nghệ thuật Amsterdam
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Cử nhân, thạc sĩ |
Deadline: Ngày 1/5 |
Talent Grant | 3.609 EUR |
Deadline: Ngày 1/6 |
18/ Đại học Công nghệ Delft
Học phí: 17.310 – 22.290 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
Justus & Louise van Effen Scholarship | 100% học phí + trợ cấp sinh hoạt | Thạc sĩ (2 năm) |
Deadline: Ngày 1/12 |
NL Scholarship | 5000 EUR (có thể lên đến 15.000 EUR dựa trên thành tích học tập) | Thạc sĩ |
Deadline: Ngày 1/2 |
QuTech Scholarship | 100% học phí + trợ cấp sinh hoạt | Thạc sĩ (2 năm):
|
Deadline: Ngày 1/12 |
Faculty Scholarship | Một phần hoặc toàn bộ học phí | Thạc sĩ (2 năm):
|
Deadline: Ngày 1/12 (Vi điện tử) hoặc ngày 1/2 (các ngành còn lại) |
Ena Voûte Design Engineering Excellence Scholarship | 25.000 EUR/năm + tham gia các chương trình phát triển bản thân, hội thảo, hội nghị chuyên đề | Thạc sĩ về Kỹ thuật thiết kế công nghiệp |
Deadline: Ngày 1/12 |
Bert Enserink Scholarship EPA | Học phí + trợ cấp sinh hoạt + vé máy bay 1 chiều đến Hà Lan | Thạc sĩ (2 năm): Kỹ thuật và Phân tích chính sách (EPA) |
Deadline: Ngày 1/2 |
TU Delft Scholarship for Water Governance | 100% học phí | Thạc sĩ (2 năm)
|
Deadline: Ngày 1/2
|
19/ Đại học Công nghệ Eindhoven
Học phí: 19.300 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ | Deadline: Ngày 1/2 |
ALSP Scholarship | – Học bổng toàn phần: 100% học phí + trợ cấp 7.500 EUR/năm – Học bổng bán phần: Trợ cấp 5000 EUR/năm | Thạc sĩ | Đáp ứng yêu cầu đầu vào, tối thiểu GPA 80% Deadline: Ngày 1/2 |
IAEA Marie Skłodowska-Curie Fellowship Programme | Tối đa 20.000 EUR cho học phí + 20.000 EUR cho sinh hoạt phí | Thạc sĩ |
Deadline: Ngày 30/9 |
ASML Technology Scholarship | – 5000 EUR/năm – Một cố vấn ASML cá nhân hướng dẫn bạn phát triển bản thân – Một chương trình phát triển chuyên môn kéo dài 2 năm | Thạc sĩ về Kỹ thuật |
|
20/ Đại học Erasmus Rotterdam
Học phí: 2.601 – 24.600 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
Trustfonds Scholarship | 15.000 EUR | Chương trình thạc sĩ ở các khoa:
|
Deadline: Từ ngày 31/1 đến ngày 1/4 (tùy khoa) |
NL Scholarship | 5000 – 10.000 – 15.000 EUR (tùy khoa) | Cử nhân, thạc sĩ | Đáp ứng yêu cầu đầu vào, có thành tích xuất sắc Deadline: Từ ngày 1/3 đến ngày 1/5 (tùy khoa) |
ISS Hardship Fund | 30% học phí | Thạc sĩ Nghiên cứu phát triển của Viện Nghiên cứu Xã hội Quốc tế (ISS) | Ứng viên được mời nhập học, có thể chứng minh không đủ khả năng chi trả toàn bộ học phí Deadline: Ngày 15/6 |
ISS Scholarship Fund for Excellent Students | 40% học phí | Thạc sĩ Nghiên cứu phát triển của ISS |
Deadline: Ngày 15/6 |
Joint Japan World Bank Graduate Scholarship | Vé máy bay 2 chiều + 500 USD trợ cấp đi lại + học phí + bảo hiểm y tế cơ bản + trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng | Thạc sĩ |
Deadline: Ngày 24/5 |
21/ Đại học Groningen
Học phí: 19.200 – 32.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | DEALINE |
NL Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ | Ngày 1/2 hoặc 1/6 |
22/ Đại học Maastricht
Học phí: 13.500 – 19.100 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
UM Global Studies Scholarship | Học phí 13.500 EUR/năm + sinh hoạt phí 1.225 EUR/tháng + bảo hiểm + lệ phí visa + phí đào tạo tiền học thuật | Cử nhân Nghiên cứu toàn cầu |
Deadline: Ngày 1/3 |
NL-High Potential Scholarship | Học phí + sinh hoạt phí 1.225 EUR/tháng + bảo hiểm + lệ phí visa + phí đào tạo tiền học thuật | Một số chương trình thạc sĩ ở các khoa:
|
Deadline: Ngày 1/2 |
UM Brightlands Talent Scholarship | Học phí + sinh hoạt phí 1.225 EUR/tháng + bảo hiểm + lệ phí visa + phí đào tạo tiền học thuật | Thạc sĩ:
|
Deadline: Ngày 1/2 |
23/ Đại học Kinh doanh Nyenrode
Học phí: 22.100 – 22.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | DEADLINE |
Revolving Scholarship Master | Tối đa 10.000 EUR/năm | Thạc sĩ Khoa học về Quản lý | Ngày 15/5 |
Revolving Scholarship BscBA | 5000 – 10.000 EUR/năm | Cử nhân Khoa học về Quản trị kinh doanh | Ngày 15/5 |
24/ Đại học Leiden
Học phí: 13.400 – 21.800 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Chương trình cử nhân các khoa:
| Không áp dụng cho năm 2025 – 2026 |
LUC Financial Support Programme | 1000 – 4000 EUR/năm | Cử nhân tại Leiden University College (LUC) |
Deadline: Ngày 15/3 (với tân sinh viên, nên đăng ký khóa học trước ngày 1/12) |
LION Scholarship | 6000 EUR/năm | Thạc sĩ Vật lý |
Deadline: Ngày 1/2 |
Leiden University Excellence Scholarship (LExS) | 10.000 – 15.000 EUR | Thạc sĩ (trừ LLM không nâng cao và các khóa thạc sĩ tại Trường Luật Leiden) |
Deadline: Ngày 1/2 (kỳ thu) hoặc ngày 1/10 (kỳ xuân) |
International Peace and Justice Master Fund – Law and Society Scholarship | 33.500 EUR | Thạc sĩ Khoa học về Luật và Xã hội |
Deadline: Ngày 1/2 |
Yenching Academy of Peking University | Học phí + trợ cấp đi lại khứ hồi một lần + chỗ ở + trợ cấp sinh hoạt + chi phí nghiên cứu thực địa | Thạc sĩ Nghệ thuật về Nghiên cứu Trung Quốc |
Deadline: Ngày 1/12 |
Trustee Funds (Curatorenfondsen) | Tối đa 700 EUR | Chương trình cử nhân, thạc sĩ các khoa:
|
Deadline: 2 tuần trước khi bạn ra nước ngoài |
NL Scholarship – Outgoing | 2.500 EUR | Cử nhân, thạc sĩ |
|
Minerva Scholarship Fund | 900 – 2000 EUR | Cử nhân, thạc sĩ |
Deadline: Ngày 15/4 và 15/11 |
LUSTRA+ Scholarship | 200 – 300 – 450 – 650 EUR (tùy vào thời gian bạn ở nước ngoài) | Cử nhân, thạc sĩ |
Deadline: Ít nhất 2 tuần trước chuyến đi |
LUF-SVM Fund | 4000 EUR | Sinh viên thạc sĩ viết luận văn liên quan đến chủ đề Bao bì và Môi trường |
|
LUF International Study Fund (LISF) | Tối đa 300 – 1.500 EUR | – Sinh viên cử nhân, thạc sĩ và những người mới tốt nghiệp của Đại học Leiden có kế hoạch cho một dự án ở nước ngoài – Có thể là nghiên cứu, giáo dục, thực tập, tham gia hội nghị hoặc chuẩn bị tiến sĩ
|
|
LDE Governance of Migration and Diversity Seed Fund |
| – Các học giả cá nhân hoặc nhóm học giả đang tìm kiếm cơ hội hiện thực hóa một ý tưởng sáng tạo hoặc đổi mới – Sinh viên thạc sĩ, ứng viên tiến sĩ hoặc nhà nghiên cứu có liên kết với Đại học Leiden, Đại học Công nghệ Delft hoặc Đại học Erasmus Rotterdam |
Deadline: Ngày 1/5 |
Erasmus+ for Traineeships | – Trợ cấp sinh hoạt 510 – 540 EUR/tháng tùy quốc gia bạn đến – Trợ cấp đi lại 28 – 1.735 EUR | Sinh viên cử nhân, thạc sĩ tại Leiden muốn thực tập tại các quốc gia trong chương trình Erasmus+ (trừ Hà Lan, Thụy Sĩ)
|
Deadline: Ít nhất 1 tháng trước ngày bạn bắt đầu Erasmus+ |
Erasmus+ for Studies | – Trợ cấp sinh hoạt 330 – 390 EUR/tháng tùy quốc gia bạn đến – Trợ cấp đi lại 28 – 1.735 EUR | Sinh viên cử nhân, thạc sĩ ít nhất năm 2 tại Leiden muốn học tập hoặc nghiên cứu tại các quốc gia trong chương trình Erasmus+ (trừ Hà Lan, Thụy Sĩ) |
Deadline: Ít nhất 2 tháng trước ngày bạn bắt đầu Erasmus+ |
25/ Đại học Radboud
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | DEADLINE |
Full Scholarship | 16.000 EUR học phí + 10.800 EUR sinh hoạt phí | Thạc sĩ (2 năm) | Ngày 1/3 |
Partial Scholarship | Chỉ đóng mức học phí như sinh viên Châu Âu |
|
|
Medical Center Study Fund | 7.484 – 12.968 EUR | Thạc sĩ: Khoa học y sinh, Cơ chế phân tử của bệnh tật | Ngày 1/2 |
Học bổng Triết học | 10.500 EUR | Thạc sĩ nghiên cứu Triết học |
|
Học bổng Thần học | 10.500 EUR | Nữ sinh viên thạc sĩ Thần học | Ngày 1/4 |
15.000 EUR |
26/ Đại học Tilburg
Học phí: 10.200 – 22.700 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | DEADLINE |
NL Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ (1 năm) | Ngày 1/3 |
Research Master Scholarship | Sinh viên chỉ đóng học phí theo mức học phí của sinh viên Châu Âu | Các chương trình thạc sĩ nghiên cứu về:
| Học bổng xét tự động |
JADS JMJ Scholarship | Ít nhất 8000 EUR/năm | Thạc sĩ Khoa học dữ liệu và Khởi nghiệp | Ngày 1/3 |
27/ Đại học Twente
Học phí: 9.750 – 18.900 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
Generation Google Scholarship (EMEA) | 7000 EUR | Cử nhân Khoa học máy tính kỹ thuật |
|
UTS | 3000 – 22.000 EUR/năm | Thạc sĩ (2 năm):
| Đảm bảo tiến độ và thành tích học tập để tiếp tục nhận học bổng Deadline: Ngày 1/2 hoặc 1/5 |
WWF / Russell E. Train Fellowships | Tối đa 30.000 USD/năm | Thạc sĩ Khoa học thông tin địa lý và Quan sát Trái đất |
Deadline: Ngày 18/12 |
ASML Technology Scholarship | 5000 EUR/năm | Thạc sĩ:
|
Deadline: Ngày 22/4 |
NL Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ:
| Đáp ứng yêu cầu đầu vào, tối thiểu GPA 7.5, IELTS 6.5 (Speaking 6.0) / TOEFL iBT 90 (Speaking 20) Deadline: Ngày 1/2 hoặc 1/5 |
ITTO Fellowship Programme | Tối đa 10.000 USD | Thạc sĩ Khoa học thông tin địa lý và Quan sát Trái đất | Hồ sơ gồm đơn học bổng, 2 thư giới thiệu, thư mời nhập học, tài liệu hỗ trợ theo yêu cầu |
Professor De Winter Scholarship | 7.500 EUR/năm | Thạc sĩ:
|
Deadline: Ngày 1/2 |
ITC Excellence Scholarship | 28.940 EUR học phí + 18.700 EUR sinh hoạt phí (tính trên 23 tháng) | Thạc sĩ: Khoa học thông tin địa lý và Quan sát Trái đất, Kỹ thuật không gian |
Deadline: Ngày 15/2 |
28/ Đại học Utrecht
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
Utrecht Excellence Scholarships | 5000 – 17.000 EUR (tùy ngành) | Chương trình cử nhân các khoa:
|
Deadline: Ngày 1/2 |
29/ Đại học VU Amsterdam
Học phí: 12.900 – 34.800 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
VU Fellowship Programme | Tương đương học phí | Thạc sĩ |
Deadline: Ngày 1/2 |
NL Scholarship | 5000 – 10.000 EUR | Thạc sĩ | Học bổng được xét tự động Deadline: Ngày 1/2 |
Aon scholarship | 6000 EUR | Cử nhân, thạc sĩ: Quản lý rủi ro |
Deadline: Ngày 15/6 |
30/ Đại học Wageningen
Học phí: 17.300 – 20.600 EUR
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐỐI TƯỢNG | ĐIỀU KIỆN |
Excellence Programme | Học phí 24 tháng | Thạc sĩ | Deadline: Ngày 1/2 |
Anne van den Ban Fund | Một phần hoặc toàn bộ học phí | Thạc sĩ | Deadline: Ngày 1/2 |
NL Scholarship | 5000 – 10.000 – 15.000 EUR | Cử nhân, thạc sĩ |
Deadline: Ngày 1/2 |
Sở hữu thành tích học tập tốt, không ngừng nỗ lực và tìm được nhà tư vấn uy tín sẽ giúp bạn chạm tay đến học bổng du học mơ ước!
Hãy để Viet Global giúp bạn chinh phục giấc mơ du học Hà Lan và “săn” được một suất học bổng giá trị cao nhé!