Khu học xá Roeterseiland của Đại học Amsterdam |
Dưới đây là những trường đại học Hà Lan có tên trong danh sách những trường đại học tốt nhất thế giới năm 2018.
1 Xếp hạng Times Higher Education
Xếp hạng đại học thế giới Times Higher Education là bảng xếp hạng các trường đại học, cao đẳng trên toàn thế giới bởi tạp chí Times Higher Education của Anh Quốc. Bảng xếp hạng này được đánh giá là một trong những bảng xếp hạng giáo dục có uy tín và ảnh hưởng lớn nhất trên thế giới.
Thứ hạng Hà Lan | Thứ hạng thế giới | Tên trường |
1. | 59 | Đại học Amsterdam (University of Amsterdam) |
2. | 63 | Đại học Công nghệ Delft (Delft University of Technology) |
3. | 64 | Đại học Wageningen (Wageningen University & Research) |
4. | 67 | Đại học Leiden (Leiden University) |
5. | 68 | Đại học Utrecht (Utrecht University) |
6. | 72 | Đại học Erasmus Rotterdam (Erasmus University Rotterdam) |
7. | 83 | Đại học Groningen (University of Groningen) |
8. | 103 | Đại học Maastricht (Maastricht University) |
9. | 122 | Đại học Radboud Nijmegen (Radboud University Nijmegen) |
10. | 141 | Đại học Công nghệ Eindhoven (Eindhoven University of Technology) |
11. | 165 | Đại học Vrije Amsterdam (Vrije Universiteit Amsterdam) |
12. | 179 | Đại học Twente (University of Twente) |
13. | 195 | Đại học Tilburg (Tilburg University) |
2 Xếp hạng QS World University Rankings
Bảng xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds là bảng xếp hạng thường niên về thứ hạng các trường đại học trên thế giới của tổ chức giáo dục Quacquarelli Symonds, Anh Quốc. Đây cũng được đánh giá là một trong những bảng xếp hạng có uy tín và ảnh hưởng hàng đầu thế giới.
Thứ hạng Hà Lan | Thứ hạng thế giới | Tên trường |
1. | 54 | Đại học Công nghệ Delft (Delft University of Technology) |
2. | 58 | Đại học Amsterdam (University of Amsterdam) |
3. | 104 | Đại học Công nghệ Eindhoven (Eindhoven University of Technology) |
4. | 109 | Đại học Utrecht (Utrecht University) |
5. | 109 | Đại học Leiden (Leiden University) |
6. | 113 | Đại học Groningen (University of Groningen) |
7. | 124 | Đại học Wageningen (Wageningen University) |
8. | 147 | Đại học Erasmus Rotterdam (Erasmus University Rotterdam) |
9. | 179 | Đại học Twente (University of Twente) |
10. | 200 | Đại học Maastrict (Maastricht University) |
11. | 204 | Đại học Radboud (Radboud University) |
12. | 218 | Đại học Vrije Amsterdam (Vrije Universiteit Amsterdam) |
13. | 357 | Đại học Tilburg (Tilburg University) |
3 Xếp hạng ARWU
Bảng xếp hạng ARWU hay còn gọi là Bảng xếp hạng Thượng Hải được công bố hàng năm bởi Shanghai Ranking Consultancy. Bảng xếp hạng này ra đời năm 2003, trước đây được công bố bởi trường Đại học Giao thông Thượng Hải.
Thứ hạng thế giới | Tên trường | Thứ hạng Hà Lan |
47 | Đại học Utrecht (Utrecht University) | 1 |
59 | Đại học Groningen (University of Groningen) | 2 |
73 | Đại học Erasmus Rotterdam (Erasmus University Rotterdam) | 3 |
88 | Đại học Leiden (Leiden University) | 4 |
101-150 | Đại học Radboud Nijmegen (Radboud University Nijmegen) | 5-8 |
101-150 | Đại học Amsterdam (University of Amsterdam) | 5-8 |
101-150 | Đại học Wageningen (University of Wageningen) | 5-8 |
101-150 | Đại học VU Amsterdam (VU University Amsterdam) | 5-8 |
151-200 | Đại học Công nghệ Delft (Delft University of Technology) | 9 |
201-300 | Đại học Maastricht (Maastricht University) | 10 |
301-400 | Đại học Eindhoven (Eindhoven University of Technology) | 11-12 |
301-400 | Đại học Twente (University of Twente) | 11-12 |