Nội dung chính của bài viết này:
Danh sách đại học nghiên cứu
Danh sách đại học khoa học ứng dụng
Hệ thống văn bằng ở Hà Lan
Danh sách đại học nghiên cứu
Đại học nghiên cứu, trong tiếng Hà Lan được gọi là universiteit, cung cấp các chương trình giáo dục nặng về lý thuyết, học thuật và nghiên cứu khoa học. Đại học nghiên cứu cấp bằng cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ.
STT | Tên trường | Địa điểm |
---|---|---|
1 | Đại học Công nghệ Delft (Delft University of Technology) | Delft |
2 | Đại học Công nghệ Eindhoven (Eindhoven University of Technology) | Eindhoven |
3 | Đại học Eramus Rotterdam (Erasmus University Rotterdam) | Rotterdam |
4 | Đại học Leiden (Leiden University) | Leiden |
5 | Đại học Maastricht (Maastricht University) | Maastricht |
6 | Đại học Kinh doanh Nyenrode (Nyenrode Business Universiteit) | Breukelen |
7 | Đại học Mở (Open University) | Heerlen |
8 | Đại học Radbound Nijmegen (Radboud University Nijmegen) | Nijmegen |
9 | Đại học Thần học Tin Lành (The Protestant Theological University) | Amsterdam |
10 | Trường Kinh doanh TIAS (TIAS School for Business and Society) | Tilburg |
11 | Đại học Tilburg (Tilburg University) | Tilburg |
12 | Đại học Amsterdam (University of Amsterdam) | Amsterdam |
13 | Đại học Groningen (University of Groningen) | Groningen |
14 | Đại học Nghiên cứu Nhân văn (University of Humanistic Studies) | Utrecht |
15 | Đại học Twenter (University of Twente) | Enschede |
16 | Đại học Utrecht (Utrecht University) | Utrecht |
17 | Đại học VU Amsterdam (Vrije Universiteit Amsterdam) | Amsterdam |
18 | Đại học và Trung tâm Nghiên cứu Wageningen (Wageningen University and Research Centre) | Wageningen |
Đại học Tilburg |
Trở về nội dung chính
Danh sách đại học khoa học ứng dụng
Đại học khoa học ứng dụng, trong tiếng Hà Lan gọi là hogeschool, cung cấp các chương trình học tập theo hướng ứng dụng khoa học nghệ thuật vào thực tiễn nghề nghiệp.
Đại học khoa học ứng dụng chỉ cấp bằng đại học và thạc sĩ. Sinh viên có bằng thạc sĩ muốn học lên tiến sĩ phải chuyển sang học tập ở những trường đại học nghiên cứu.
STT | Tên trường | Địa điểm |
---|---|---|
1 | Đại học Khoa học Ứng dụng Aeres (Aeres University of Applied Sciences) | Almere |
2 | Trường Nghệ thuật Amsterdam (Amsterdam School of the Arts) | Amsterdam |
3 | Đại học Khoa học Ứng dụng Amsterdam (Amsterdam University of Applied Sciences) | Amsterdam |
4 | Học viện Nghệ thuật ArtEZ (ArtEZ Institute of the Arts) | Zwolle |
5 | Đại học Khoa học Ứng dụng Avans (Avans Hogeschool, University of Applied Sciences) | Hertogenbosch |
6 | Trường Kinh doanh Hà Lan (Business School Netherlands) | Buren |
7 | Trường Kinh doanh Notenboom (Business School Notenboom) | Eindhoven, Hilversum, Maastricht |
8 | Đại học Khoa học Ứng dụng Christelijke Ede (Christelijke Hogeschool Ede) | Ede |
9 | Đại học Khoa học Ứng dụng Thiên Chúa Giáo (Christian University of Applied Sciences) | Ede |
10 | Đại học Nghệ thuật Codart (Codarts, University for the Arts) | Rotterdam |
11 | Học viện Thế kế Eindhoven (Design Academy Eindhoven) | Eindhoven |
12 | Đại học Khoa học Ứng dụng Driestar (Driestar Hogeschool) | Gouda |
13 | Đại học Khoa học Ứng dụng Fontys (Fontys University of Applied Sciences) | Eindhoven, Tilburg, Venlo |
14 | Học viện Gerrit Rietveld (Gerrit Rietveld Academie) | Amsterdam |
15 | Đại học Khoa học Ứng dụng HAN (HAN University of Applied Sciences) | Arnhem, Nijmegen |
16 | Đại học Khoa học Ứng dụng Hanze (Hanze University Groningen, University of Applied Sciences) | Groningen |
17 | Đại học Khoa học Ứng dụng HAS Den Bosch (HAS Den Bosch University of Applied Sciences) | Hertogenbosch |
18 | Đại học Nghệ thuật Utrecht (HKU University of the Arts Utrecht) | Utrecht |
19 | Đại học Khoa học Ứng dụng HU Utrecht (HU University of Applied Sciences Utrecht) | Utrecht |
20 | Đại học Khoa học Ứng dụng HZ (HZ University of Applied Sciences) | Vlissingen |
21 | Đại học Khoa học Ứng dụng The Hague (Hotelschool The Hague) | Den Haag |
22 | Đại học Khoa học Ứng dụng Inholland (Inholland University of Applied Sciences) | Amsterdam, Diemen, Delft, Haarlem, The Hague |
23 | Học viện Đào tạo Giáo viên Katholieke Pabo Zwolle (Katholieke Pabo Zwolle, Teacher Training Institute) | Zwolle |
24 | Đại học Kinh Doanh Nyenrode (Nyenrode Business Universiteit) | Breukelen |
25 | Đại học Khoa học Ứng dụng NHL (NHL University of Applied Sciences) | Leeuwarden, West-Terschelling, Groningen, Zwolle, Leeuwarden |
26 | Đại học Khoa học Ứng dụng NHTV Breda (NHTV Breda University of Applied Sciences) | Breda |
27 | Đại học Khoa học Ứng dụng Rotterdam (Rotterdam University, University of Applied Sciences) | Rotterdam |
28 | Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion (Saxion University of Applied Sciences) | Enschede, Deventer, Apeldoorn |
29 | STC-Group | Rotterdam |
30 | Đại học Khoa học Ứng dụng Stenden (Stenden University of Applied Sciences) | Leeuwarden |
31 | Đại học Khoa học Ứng dụng The Hague (The Hague University of Applied Sciences) | The Hague |
32 | Đại học Khoa học Ứng dụng TIO (TIO University of Applied Sciences) | Utrecht, Amsterdam, Utrecht, Eindhoven, Hengelo, Rotterdam |
33 | Đại học Khoa học Ứng dụng Leiden (University of Applied Sciences Leiden) | Leiden |
34 | Trường Nghệ thuật HUK University of the Arts, The Hague | The Hague |
35 | Đại học Khoa học Ứng dụng Van Hall Larenstein (Van Hall Larenstein, University of Applied Sciences) | Leeuwarden |
36 | Đại học Khoa học Ứng dụng Webster (Webster University, University of Applied Sciences) | Leiden |
37 | Đại học Khoa học Ứng dụng Windesheim (Windesheim University of Applied Sciences) | Zwolle |
38 | Đại học Khoa học Ứng dụng Wittenborg (Wittenborg University of Applied Sciences) | Apeldoorn, Amsterdam |
39 | Đại học Khoa học Ứng dụng Zuyd (Zuyd University of Applied Sciences) | Heerlen |
Đại học Khoa học Ứng dụng Fontys |
Trở về nội dung chính
Hệ thống văn bằng ở Hà Lan
Loại hình giáo dục | Văn bằng | Thời gian học |
---|---|---|
Đại học nghiên cứu | Bằng tiến sĩ | 4 năm |
Bằng thạc sĩ Khoa học (MSc) | 1 - 2 năm | |
Bằng thạc sĩ Nghệ thuật (MA) | 1 - 2 năm | |
Cử nhân Khoa học (BSc) | 3 năm | |
Cử nhân Nghệ thuật (BA) | 3 năm | |
Đại học khoa học ứng dụng | Bằng thạc sĩ (M) | 1 - 2 năm |
Bằng cử nhân (B) | 4 năm | |
Học viện giáo dục quốc tế | Bằng tiến sĩ (chỉ có ở 1 học viện) | Thời gian học linh hoạt |
Bằng thạc sĩ Khoa học (MSc) | 1 - 2 năm | |
Bằng thạc sĩ Nghệ thuật (MA) | 1 - 2 năm |