Viet Global cập nhật danh sách học bổng của 10 trường đại học Hà Lan cấp cho sinh viên quốc tế nhập học năm 2024 cùng các thông tin liên quan đến chương trình học bổng.
1/ Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion
Học bổng | Giá trị | Yêu cầu | Chương trình | Deadline |
Holland Scholarship | 5000 EUR | GPA 7.5 IELTS 6.5 | (all) Bachelor Master in Applied Nanotechnology Master in Innovative Textile Development | 1/1 – 15/4 |
Saxion Excellent Scholarship (SES) | 2.500 EUR cho năm 2, 3, 4 |
2/ Đại học Khoa học Ứng dụng HAN
Học bổng | Giá trị | Yêu cầu | Chương trình | Deadline |
HAN Holland Scholarship | 5000 EUR (2.500 EUR cho các năm tiếp theo) | IELTS 6.5 | Cử nhân – kỳ tháng 9 | 1/5 |
HAN Excellent Scholarship | 2.500 EUR cho năm 2, 3, 4 | IELTS 6.5 | Thạc sĩ, cử nhân – kỳ tháng 9 |
3/ Đại học Khoa học Ứng dụng NHL Stenden
Học bổng | Giá trị | Yêu cầu | Chương trình | Deadline |
Holland Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu | IELTS 6.5 trở lên | Cử nhân – kỳ tháng 9 | 1/2 |
Excellence Scholarship | 2000 EUR cho năm 2, 3 | IELTS 6.5 trở lên Nằm trong Top 40 cử nhân của trường | Cử nhân – kỳ tháng 9 | Xét tự động |
4/ Đại học Khoa học Ứng dụng The Hague
Học bổng | Giá trị | Yêu cầu | Chương trình | Deadline |
Holland Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu | IELTS 6.5 trở lên | Cử nhân – kỳ tháng 9 | 1/5 |
World Citizen Talent Scholarship | 5000 EUR | IELTS 6.5 trở lên Nằm trong Top 10 cử nhân của trường | Thạc sĩ – kỳ tháng 9 | 31/3 |
5/ Đại học Khoa học Ứng dụng Amsterdam
Học bổng | Giá trị | Yêu cầu | Chương trình | Deadline |
Holland Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu | Cử nhân: IELTS 6.0 trở lên Thạc sĩ: IELTS 6.5 trở lên | Cử nhân, thạc sĩ – kỳ tháng 9 | 1/5 |
Amsterdam Talent Scholarship | 50% học phí cho năm 2, 3, 4 | Pass 60 tín chỉ GPA 7.0 | Cử nhân, thạc sĩ – kỳ tháng 9 | 1/5 |
6/ Đại học Khoa học Ứng dụng HU – Utrecht
Học bổng | Giá trị | Yêu cầu | Chương trình | Deadline |
Holland Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu | Cử nhân: IELTS 6.0 trở lên Thạc sĩ: IELTS 6.5 trở lên | Cử nhân, thạc sĩ – kỳ tháng 9 | 1/5 |
Excellent Scholarship | 2.500 EUR cho năm 2, 3, 4 | Cử nhân, thạc sĩ – kỳ tháng 9 |
7/ Đại học Khoa học Ứng dụng Hanze
Học bổng | Giá trị | Yêu cầu | Chương trình | Deadline |
Holland Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu | IELTS 6.5 trở lên | Thạc sĩ – kỳ tháng 9 | 31/5 |
Hanze Scholarship | 10.000 EUR cho năm đầu | IELTS 6.5 trở lên | Thạc sĩ – kỳ tháng 9 | 31/5 |
8/ Đại học Khoa học Ứng dụng Wittenborg
Học bổng | Giá trị | Yêu cầu | Chương trình | Deadline |
Holland Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu | GPA 8.0 IELTS 7.0 trở lên | Cử nhân, thạc sĩ – kỳ tháng 9 | 1/5 |
Witternborg Fund | Gold Fund 1.500 EUR cho năm đầu | GPA 8.0 IELTS 6.5 trở lên | Cử nhân – kỳ tháng 9 | 1/5 |
Silver Fund 1000 EUR cho năm đầu | GPA 8.0 IELTS 6.5 trở lên | Cử nhân – kỳ tháng 9 | 1/5 | |
Bronze Fund 500 EUR cho năm đầu | GPA 8.0 IELTS 6.5 trở lên | Cử nhân – kỳ tháng 9 | 1/5 | |
Wittenborg Graduate Fund 3000 EUR cho năm đầu | GPA 8.0 IELTS 6.5 trở lên | Thạc sĩ – kỳ tháng 9 | 1/5 |
9/ Đại học Nghiên cứu Utrecht
Học bổng | Giá trị | Yêu cầu | Chương trình | Deadline |
Excellent Student Scholarship | 5000 – 17.000 EUR (tùy ngành) tối đa cho 3 năm | IELTS 6.5 trở lên | Các khóa học trong kỳ tháng 9:
| 1/2 |
10/ Đại học Nghiên cứu Erasmus
Học bổng | Giá trị | Yêu cầu | Chương trình | Deadline |
Holland scholarship | 10.000 EUR cho năm đầu | GPA tối thiểu 8.5 IELTS 6.5 trở lên | Cử nhân IBA – kỳ tháng 9 | 1/2 |
Exellence Student Scholarship | 8.786 EUR cho năm đầu | |||
Dean’s Scholarship | 8.786 EUR cho năm đầu | |||
Excellent Student Scholarship | 7.586 EUR cho năm đầu | GPA tối thiểu 8.5 IELTS 6.5 trở lên | Cử nhân Economics – kỳ tháng 9 | 1/2 – 1/3 |
Holland Scholarship | 10.000 EUR cho năm đầu | |||
Erasmus Fund | 4.600 EUR cho năm đầu | |||
Holland Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu | IELTS 6.0 trở lên (tùy vào yêu cầu của từng ngành) | Các ngành khác – kỳ tháng 9 | 1/4 |
Liên hệ ngay với Viet Global để được hướng dẫn hồ sơ xin học bổng du học Hà Lan.